Characters remaining: 500/500
Translation

cận đại

Academic
Friendly

Từ "cận đại" trong tiếng Việt có nghĩathời kỳ lịch sử gần với hiện đại, tức là thời kỳ không xa so với thời đại chúng ta đang sống. Từ này thường được sử dụng để chỉ những sự kiện, phong trào, hoặc các thay đổi lớn trong xã hội, văn hóa, chính trị diễn ra trước thời hiện đại, nhưng vẫn sự liên quan đến hiện tại.

Giải thích dụ sử dụng:
  1. Định nghĩa:

    • "Cận đại" thời kỳ lịch sử diễn ra khoảng từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 19. Thời kỳ này bao gồm nhiều sự kiện quan trọng như sự phát triển của các quốc gia, các cuộc cách mạng, sự thay đổi trong tư tưởng nghệ thuật.
  2. dụ sử dụng:

    • "Nền văn học cận đại của Việt Nam nhiều tác phẩm nổi bật thể hiện tư tưởng yêu nước."
    • "Các cuộc chiến tranh cận đại đã ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của các quốc gia châu Âu."
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Cận đại" có thể được dùng để phân tích các hiện tượng văn hóa, xã hội trong bối cảnh lịch sử: "Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản trong thời cận đại đã dẫn đến nhiều thay đổi trong cấu trúc xã hội."
    • Khi nói về nghệ thuật, ta có thể nói: "Những họa sĩ cận đại đã khai thác nhiều đề tài mới mẻ đột phá trong phong cách thể hiện."
  4. Biến thể của từ:

    • Từ "cận đại" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo ra những cụm từ như "văn hóa cận đại", "lịch sử cận đại", giúp làm hơn ngữ cảnh sử dụng.
  5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Từ gần giống: "hiện đại" (thời kỳ sau cận đại), "cổ đại" (thời kỳ trước cận đại).
    • Từ đồng nghĩa: "thời cận đại" có thể được thay thế bằng "thế kỷ 15-19".
  6. Các nghĩa khác:

    • "Cận đại" không chỉ được dùng để chỉ thời gian còn có thể chỉ các phong trào tư tưởng, nghệ thuật hay xã hội diễn ra trong thời kỳ này.
Tóm lại:

Từ "cận đại" mô tả một thời kỳ quan trọng trong lịch sử ảnh hưởng lớn đến hiện tại.

  1. d. (thường dùng phụ cho d.). Thời đại lịch sử trước thời hiện đại. Sử cận đại.

Similar Spellings

Words Containing "cận đại"

Comments and discussion on the word "cận đại"